1.Giới thiệu sản phẩm Tảo xoắn hữu cơ giàu đạm
Tảo xoắn hữu cơ được sản xuất thông qua quy trình sấy phun tảo xoắn tươi rồi sàng. Sản phẩm thu được có thể được phân loại thành loại thức ăn chăn nuôi, loại thực phẩm và tảo xoắn sử dụng đặc biệt tùy thuộc vào ứng dụng dự định. Tảo xoắn hữu cơ cấp thức ăn thường được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi, trong khi tảo xoắn hữu cơ cấp thực phẩm được thêm vào thực phẩm tốt cho sức khỏe và các sản phẩm tiêu dùng khác cho con người.
Tại công ty của mình, chúng tôi ưu tiên chất lượng và đã đạt được chứng nhận thực phẩm hữu cơ của cả Hoa Kỳ và Liên minh Châu Âu. Tảo xoắn hữu cơ của chúng tôi được sản xuất theo các quy định nghiêm ngặt để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về độ tinh khiết, an toàn và giá trị dinh dưỡng. Do đó, các sản phẩm của chúng tôi được khách hàng trên toàn thế giới đánh giá cao và tin tưởng.
2.Adv đối chiếu của Tảo xoắn hữu cơ giàu đạm
(1) Ngoài tác dụng đối với chứng tăng huyết áp, tăng mỡ máu và tăng đường huyết, tảo xoắn hữu cơ còn được phát hiện là có một số lợi ích sức khỏe tiềm ẩn khác. Ví dụ, các nghiên cứu đã gợi ý rằng tảo xoắn có thể giúp giải quyết các vấn đề về tiêu hóa mãn tính, chẳng hạn như hội chứng ruột kích thích và bệnh viêm ruột. Nó cũng đã được chứng minh là có tác dụng tích cực đối với các tình trạng như loét dạ dày và tá tràng.
(2) Ngoài ra, do có hàm lượng chất xơ cao nên tảo xoắn hữu cơ có thể có lợi cho những người muốn cải thiện hệ tiêu hóa và tăng cường sinh hoạt đều đặn. Nó có đặc tính nhuận tràng tự nhiên, có thể giúp giảm táo bón và các khó chịu tiêu hóa khác.
(3) Một lợi ích tiềm năng khác của tảo xoắn hữu cơ là khả năng giúp điều trị các tình trạng da như mụn trứng cá. Điều này được cho là do đặc tính chống oxy hóa và chống viêm của nó, có thể giúp giảm viêm và hỗ trợ làn da khỏe mạnh.
(4) Cuối cùng, tảo xoắn hữu cơ cũng được cho là có tác dụng giảm cân và làm đẹp. Nó giàu protein và ít calo, có thể giúp hỗ trợ kiểm soát cân nặng lành mạnh. Ngoài ra, hàm lượng chất chống oxy hóa và chất dinh dưỡng cao như beta-carotene và vitamin E có thể giúp thúc đẩy làn da, mái tóc và móng tay khỏe mạnh. Nhìn chung, tảo xoắn hữu cơ là một loại thực phẩm bổ sung đa năng và bổ dưỡng với nhiều lợi ích sức khỏe tiềm ẩn.
3.Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của Tảo xoắn hữu cơ giàu đạm
Mặt hàng | Thông số tự nhiên | Kết quả | Thông số chung | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Ngoại hình | Bột mịn màu xanh đậm | Bột mịn màu xanh đậm | Bột mịn màu xanh đậm | Bột mịn màu xanh đậm |
Nhận dạng | Tuân thủ tiêu chuẩn | Tuân thủ tiêu chuẩn | Tuân thủ tiêu chuẩn | Tuân thủ tiêu chuẩn |
giác quan | Vị như rong biển | Vị như rong biển | Vị như rong biển | Vị như rong biển |
Độ ẩm | ≤ 8,0 % | 7,30% | ≤ 7,0 % | 6% |
tro | ≤ 8,0 % | 7,60% | ≤ 7,0 % | 6,80% |
Chất diệp lục | 11-14 mg/g | 12mg/g | 11-14 mg/g | 12mg/g |
Carotenoid | 4,0-5,5 mg/g | 4,1mg/g | 3,0-5,5 mg/g | 3,5mg/g |
Phycocyanin thô | 12-19 % | 13% | 12-19 % | 16% |
Chất đạm | ≥ 60 % | 62,5% | ≥ 60 % | 63% |
Kích thước hạt | 100% qua100 lưới | 100% qua100 lưới | 100% qua100 lưới | 100% qua100 lưới |
PCB | Phủ định | Tuân thủ | Phủ định | Tuân thủ |
Gluten | Phủ định | Tuân thủ | Phủ định | Tuân thủ |
Kim loại nặng | ||||
Asen vô cơ | ≤0,5 phần triệu | 0,02 trang/phút | ≤0,5 phần triệu | 0,02 trang/phút |
Khách hàng tiềm năng | ≤ 0,5 trang/phút | 0,1 trang/phút | ≤ 0,5 trang/phút | 0,1 trang/phút |
Cadmium | ≤0,1 phần triệu | 0,01 trang/phút | ≤0,1 phần triệu | 0,01 trang/phút |
sao Thủy | ≤0,1 phần triệu | 0,01 trang/phút | ≤0,1 phần triệu | 0,01 trang/phút |
Xét nghiệm vi sinh | ||||
Đếm mảng hiếu khí | ≤ 100.000 cfu/g | 59000 cfu/g | ≤ 100.000 cfu/g | 95.000cfu/g |
Nấm men và nấm mốc | ≤ 1000 cfu/g | 220cfu/g | ≤ 300 cfu/g | 25cfu/g |
Coliforms | 10 cfu/g | <10cfu/g | 10 cfu/g | <10cfu/g |
E.Coli | Âm/10g | Phủ định | Âm/10g | Phủ định |
Salmonella | Âm/10g | Phủ định | Âm/10g | Phủ định |
Staphylococcus aureus | Âm/10g | Phủ định | Âm/10g | Phủ định |
Aflatoxin | ≤ 20 trang/b | Tuân thủ | ≤ 20 trang/b | Đã tuân thủ |
Aflatoxin B1 | <5ppb | Tuân thủ | - | - |
Microcystin | <1ppb | Tuân thủ | - | - |
Hiđrocacbon thơm đa vòng (PAH) | ||||
PAH4 | <10ppb | 8ppb | - | - |
Bắp | <10ppb | 1ppb | - | - |
Mục | Thông số tự nhiên | Kết quả | Thông số chung | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Ngoại hình | Viên nén mịn màu xanh đậm | Viên nén mịn màu xanh đậm | Viên nén mịn màu xanh đậm | Viên nén mịn màu xanh đậm |
Nhận dạng | Tuân thủ tiêu chuẩn | Tuân thủ tiêu chuẩn | Tuân thủ tiêu chuẩn | Tuân thủ tiêu chuẩn |
giác quan | Vị như rong biển | Vị như rong biển | Vị như rong biển | Vị như rong biển |
Độ ẩm | ≤ 8,0 % | 6,5% | ≤ 8,0 % | 7,3% |
tro | ≤ 8,0 % | 6,6% | ≤8,0 % | 7,2% |
Chất diệp lục | 11-14 mg/g | 13mg/g | 11-14 mg/g | 12mg/g |
Carotenoid | 4,0-5,5 mg/g | 4,1mg/g | 4,0-5,5 mg/g | 4,1 mg/g |
Phycocyanin thô | 12-19 % | 16% | 12-19 % | 17% |
Chất đạm | ≥ 60 % | 62,4% | ≥ 60 % | 61,5% |
Trọng lượng trung bình mỗi viên | ≥ 500 mg | 503mg | ≥ 250 mg | 253mg |
Đường kính máy tính bảng | 11,0 mm ± 0,25 mm | 11,0 mm ± 0,25 mm | 8,0 mm ± 0,25 mm | 8,0 mm ± 0,25 mm |
Độ dày của viên ở tâm | 4,5 mm ± 0,25 mm | 4,5 mm ± 0,25 mm | 4,0 mm ± 0,15 mm | 4,0 mm ± 0,15 mm |
Độ dày của viên thuốc ở các cạnh | 3,0 mm ± 0,15 mm | 3,0 mm ± 0,15 mm | 3,0 mm ± 0,15 mm | 3,0 mm ± 0,15 mm |
Độ dẻo | ≤ 1,0% | ≤ 1,0% | ≤ 1,0% | ≤ 1,0% |
PCB | Phủ định | Tuân thủ | Phủ định | Tuân thủ |
Gluten | Phủ định | Tuân thủ | Phủ định | Tuân thủ |
Kim loại nặng | ||||
Asen vô cơ | ≤0,5 phần triệu | 0,21 trang/phút | ≤0,5 phần triệu | 0,25 trang/phút |
Khách hàng tiềm năng | ≤ 0,5 trang/phút | 0,18 trang/phút | ≤ 0,5 trang/phút | 0,32 trang/phút |
Cadmium | ≤0,1 phần triệu | 0,02 trang/phút | ≤0,1 phần triệu | 0,04 trang/phút |
sao Thủy | ≤0,1 phần triệu | 0,01 trang/phút | ≤0,1 phần triệu | 0,03 trang/phút |
Xét nghiệm vi sinh | ||||
Đếm mảng hiếu khí | ≤ 100.000 cfu/g | 46000cfu/g | ≤ 100.000 cfu/g | 47000cfu/g |
Nấm men và nấm mốc | ≤ 300 cfu/g | 50cfu/g | ≤ 300 cfu/g | 210cfu/g |
Coliforms | 10 cfu/g | <10cfu/g | 10 cfu/g | <10cfu/g |
E.Coli | Âm/10g | Phủ định | Âm/10g | Phủ định |
Salmonella | Âm/10g | Phủ định | Âm/10g | Phủ định |
Staphylococcus aureus | Âm/10g | Phủ định | Âm/10g | Phủ định |
Aflatoxin | ≤ 20 trang/b | Tuân thủ | ≤ 20 trang/b | Đã tuân thủ |
Hiđrocacbon thơm đa vòng (PAH) | ||||
PAH | <10ppb | 7ppb | <50ppb | 18 trang/b |
Tổng của Benz(a)pyrene và | <2 trang/b | 0,5ppb | <2ppb | 0,5 trang/b |
4.Cách sử dụng sản phẩm của Tảo xoắn hữu cơ giàu đạm
Tảo xoắn là một nguyên liệu có giá trị trong nuôi trồng thủy sản vì nó có hàm lượng đạm cao, dễ tiêu hóa và giàu chất dinh dưỡng. Nó có thể được sử dụng làm thức ăn hoặc phụ gia thức ăn cho cá, tôm, cua và động vật có vỏ, cung cấp cho chúng các chất dinh dưỡng thiết yếu để hỗ trợ sự phát triển khỏe mạnh.
Một trong những lợi ích chính của tảo xoắn trong nuôi trồng thủy sản là khả năng tăng cường và điều chỉnh hệ thống miễn dịch của cơ thể. Điều này giúp cải thiện khả năng chống nhiễm trùng và bệnh tật của cá, giảm nhu cầu sử dụng thuốc kháng sinh hoặc các phương pháp điều trị hóa học khác.
Hơn nữa, tảo xoắn rất giàu caroten, vitamin và nguyên tố vi lượng, tất cả đều cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh của động vật thủy sinh. Lớp carotenoids độc đáo của nó, được gọi là phycocyanins, đã được chứng minh là làm tăng màu sắc của cá, khiến chúng trở nên rực rỡ và hấp dẫn hơn. Ngoài ra, các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng việc sử dụng tảo xoắn trong thức ăn cho cá có thể cải thiện kết cấu và hương vị của thịt, khiến nó trở nên hấp dẫn hơn khi tiêu thụ.
5. Bao bì sản phẩm Tảo xoắn hữu cơ giàu đạm
Quy cách đóng gói: 25kg/bao, và các quy cách khác theo yêu cầu của quý khách.
Bảo quản: Vui lòng để nơi khô ráo thoáng mát, tránh hấp thụ độ ẩm và ánh nắng mặt trời, thời hạn sử dụng thông thường là 24 tháng
.